Chống gì đầu lân. Ra rễ, hạ phèn, rữa mặn. Bật đọt, đọt mập, phát chèo. To lá, dày lá, mướt lá. Mập thân, ngắn lóng, bung tàng
Lớn trái, đẹp trái. Xanh lá, lớn lá, dày lá. Năng suất, chất lượng vượt trội.
Lớn trái. Ra hoa, đậu trái. Chống rụng trái non. Suông trái, đẹp trái, đẹp màu. Chắc ruột, dày cơm, nặng ký